Điều hòa DAIKIN INVERTER FTHF 71RVMV
Công suất: 24000BTU/h
Loại điều hòa: 2 chiều
Công nghệ: Inverter
Sử dụng dung môi làm lạnh mới Gas R32 - Xuất xứ Thái Lan
Sự tích hợp của các công nghệ tiên tiến
Điều hòa Daikin 2 chiều 24000BTU inverter gas R32 FTHF71RVMV
Máy điều hòa Daikin FTHF71RVMV / R71RVMV loại 2 chiều Inverter công suất 24.000Btu sản phẩm mới máy điều hòa Daikin năm 2018 thay thế model FTXM25HVMV sử dụng gas R32.
Điều hòa Daikin 2 chiều FTHF71RVMV làm lạnh và sưởi ấm rất tiện dụng có thể sử dụng quanh năm ở các vùng có thời tiết 2 mùa nóng, lạnh rõ rệt như miền Bắc nước ta được tích hợp nhiều tính năng công nghệ tiên tiến nhất.
Thiết kế hiện đại sang trọng
Sản phẩm mới máy điều hòa Daikin FTHF71RVMV thiết kế mới COANDA không chỉ mang lại cảm giác thoải mái dễ chịu mà còn toát lên vẻ đẹp sang trọng, mang lại sự tinh tế cho căn phòng của bạn. Với công suất 24000BTU, 2 chiều Daikin FTHF71RVMV phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 55m2.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện
Là dòng điều hòa ứng dụng công nghệ biến tần Inverter nên tiết kiệm điện là tính năng nổi bật của điều hòa Daikin FTHF71RVMV, bằng cách thay đổi tần suất vận hành máy điều hòa biến tần có thể cắt giảm lượng tiêu thụ điện năng đáng kể so với các loại máy thông thường. Giúp tiết kiệm chi phí sử dụng điện cho người dùng.
Các mẫu máy điều hòa biến tần hoạt động ở công suất tối đa (100% tải) để nhanh chóng đạt được nhiệt độ thiết lập. Sau đó máy sẽ giảm hoạt động về mức công suất thấp (tải một phần) đủ để duy trì nhiệt độ thiết lập. Điều này cho phép các mẫu điều hòa biến tần có thể hoạt động ở công suất thấp trong gần như toàn bộ thời gian vận hành
Tấm lọc Apatit Titan
Một trong những ưu điểm nổi bật của máy điều hòa Daikin FTHF71RVMV là công nghệ khử khuẩn hiện đại. Daikin là 1 thương hiệu luôn rất chú tâm đến chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người dùng. ở điều hòa Daikin FTHF71RVMV người dùng sẽ được trải nghiệm một công nghệ diệt khuẩn khử mùi bằng vật liệu mới - Apatit Titan vật liệu xúc tác quang tiên tiến với khả năng hấp thụ vượt trội và tiêu diệt bụi bẩn, mùi hôi một cách hiệu quả. Tuổi thọ của phin lọc lên tới 3 năm nếu được sử lý vệ sinh thường xuyên.
Điều hòa Daikin FTHF71RVMV kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng hoặc phương ngang giảm thiểu sự biến động nhiệt độ. Kết hợp với chức năng cánh hướng dòng rộng giúp luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra môi trường điều hòa đồng nhất ngay cả ở những không gian lớn.
Vận hành êm ái
Dàn lạnh điều hòa hoạt động cực êm ái, với 5 tốc độ quạt có thể điều chỉnh theo nhu cầu sử dụng, độ ồn ở chế độ hoạt động êm chỉ ở mức 19dB phù hợp với ngay cả những không gian nhạy cảm với tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh và giấc ngủ sâu hơn cho người dùng.
Ngoài ra, chức năng hút ẩm tự động của máy điều hòa treo tường Daikin FTHF35RVMV rất phù hợp với thời tiết nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta, giúp cân bằng lại độ ẩm trong phòng, tránh sự ẩm ướt khó chịu, ngăn nguy cơ sinh ra nấm mốc gây hại cho sức khỏe người dùng.
Hẹn giờ bật tắt
Tính năng hẹn giờ hàng tuần của máy điều hòa Daikin FTHF71RVMV/R71RVMV cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần. Không chỉ cài đặt thời gian Bật và Tắt mà còn có thể cài đặt được nhiệt độ. Một khi đã tiến hành cài đặt chế độ Hẹn giờ hàng tuần, máy điều hòa sẽ hoạt động mỗi ngày theo cài đặt mà không cần phải nhập lệnh từ điều khiển từ xa. Chế độ Hẹn giờ hàng tuần đồng bộ máy điều hòa với lịch hoạt động của gia đình bạn mang lại tiện ích và sự thoải mái tối đa cho căn nhà của bạn.
Điều hòa Daikin FTHF71RVMV chất lượng máy cao cấp, tích hợp những công nghệ hàng đầu hiện nay trên thị trường là sự lựa chọn mang đến đẳng cấp cho mọi công trình.
Tên Model
|
Dàn lạnh
|
FTHF25RVMV
|
FTHF35RVMV
|
FTHF50RVMV
|
FTHF60RVMV
|
FTHF71RVMV
|
Dàn nóng
|
RHF25RVMV
|
RHF35RVMV
|
RHF50RVMV
|
RHF60RVMV
|
RHF71RVMV
|
Dàn lạnh
|
FTHF25RVMV
|
FTHF35RVMV
|
FTHF50RVMV
|
FTHF60RVMV
|
FTHF71RVMV
|
Dàn nóng
|
RHF25RVMV
|
RHF35RVMV
|
RHF50RVMV
|
RHF60RVMV
|
RHF71RVMV
|
Công suất
|
Làm lạnh
|
Danh định
(Tối thiểu - Tối đa)
|
kW
|
2.5 (1.0-3.4)
|
3.5 (1.2-3.8)
|
5.0 (1.6-6.0)
|
6.0 (1.6-6.7)
|
7.1 (2.1-7.5)
|
Sưởi ấm
|
2.5 (1.0-3.4)
|
3.5 (1.2-3.8)
|
5.0 (1.6-6.0)
|
6.0 (1.6-6.7)
|
7.1 (2.1-7.5)
|
Làm lạnh
|
Danh định
(Tối thiểu - Tối đa)
|
Btu/h
|
8,500 (3,400-11,600)
|
11,900 (4,100-13,000)
|
17,700 (5,500-20,500)
|
20,500 (5,500-22,900)
|
24,200 (7,200-25,600)
|
Sưởi ấm
|
8,500 (3,400-11,600)
|
11,900 (4,100-13,000)
|
17,700 (5,500-20,500)
|
20,500 (5,500-22,900)
|
24,200 (7,200-25,600)
|
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh
|
Danh định
(Tối thiểu - Tối đa)
|
W
|
610 (200-1,170)
|
980 (200-1,440)
|
1,315 (350-1,740)
|
1,740 (360-1,950)
|
2,370 (700-2,500)
|
Sưởi ấm
|
610 (210-1,170)
|
980 (230-1,120)
|
1,315 (350-1,740)
|
1,740 (360-1,950)
|
2,370 (700-2,500)
|
CSPF
|
6.00
|
5.30
|
6.30
|
5.70
|
5.50
|
Mức hiệu suất năng lượng
|
Làm lạnh
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
Sưởi ấm
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
Độ ồn
(Cao/Thấp/Cực thấp)
|
Làm lạnh
|
dB(A)
|
40/35/29/25
|
41/36/30/26
|
44/40/35/28
|
44/41/36/30
|
46/42/37/31
|
Sưởi ấm
|
40/35/30/27
|
41/36/31/28
|
44/40/35/32
|
44/40/35/32
|
46/42/37/34
|
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm
|
283 x 770 x 226
|
295 x 990 x 266
|
Độ ồn
|
Làm lạnh
|
dB(A)
|
48/44
|
48/45
|
47/44
|
47/44
|
51/45
|
Sưởi ấm
|
48/44
|
48/45
|
48/45
|
49/45
|
52/46
|
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm
|
550 x 658 x 275
|
595 x 845 x 300
|
Dãy hoạt động
|
Làm lạnh
|
oCDB
|
10 - 46
|
Sưởi ấm
|
oCWB
|
2 - 20
|